A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Phụ lục 2 GIÁ DỊCH VỤ KHÁM ,CHỮA BỆNH TẠI KHOA DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO NGƯỜI BỆNH KHÔNG CÓ BHYT (Ban hành kèm theo Quyết định số 46 ngày 26 tháng 01 năm 2018)

 

Phụ lục 2

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM ,CHỮA BỆNH TẠI KHOA DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO NGƯỜI BỆNH KHÔNG CÓ BHYT  (Ban hành kèm theo Quyết định số 46 ngày 26 tháng  01 năm  2018)

1/- Giá khám bệnh               :  50.000 d/lượt khám

2/- Giá ngày giường điều trị:  300.000đ/ngày/giường

3/- Giá dịch vụ kỹ thuật

SỐ TT

TÊN DỊCH VỤ

GIA THU
(Bao gồm giá theo QÐ 23/2017 của UBND tỉnh +giá theo yêu cầu )

GHI CHÚ

 
 
 

I

Chẩn đoán bằng hình ảnh

 

 

 

1

Siêu âm

70.000

 

 

2

Siêu âm đầu dò âm đạo ,trực tràng

211.000

 

 

3

Siêu âm doppler màu tim/mạch máu

211.000

 

 

4

Điện tâm đồ (ECG)

70.000

 

 

II

 Ngoại -  chấn thương chỉnh hình 

 

 

 

 

Phẩu thuật kết hợp xương bằng đinh nẹp vít

5.609.000

 

 

 

Các phẩu thuật - thủ thuật còn lại khác

 

 

 

1

Phẩu thuật loại đặt biệt

7.335.000

 

 

2

Phẩu thuật loại I

4.619.000

 

 

3

Phẩu thuật loại II

3.293.000

 

 

4

Phẩu thuật loại III

2.136.000

 

 

5

Thủ thuật loại đặt biệt

1.632.000

 

 

6

Thủ thuật loại I

1.013.000

 

 

7

Thủ thuật loại II

845.000

 

 

8

Thủ thuật loại III

668.000

 

 

III

Sản phụ khoa

 

 

 

1

Đở đẻ thường ngôi chỏm

1.375.000

 

 

2

Đở đẻ ngôi ngược

1.727.000

 

 

3

Forceps hoặc giác hút sản khoa

1.677.000

 

 

4

Ðở đẻ từ sinh đôi trở lên 

2.114.000

 

 

5

Khâu phục hồi CTC,âm đạo

3.025.000

 

 

6

Khâu rách cùng đồ âm đạo

3.310.000

 

 

7

Đặt / tháo dụng cụ tử cung

310.000

 

 

8

Khâu vòng CTC

1.036.000

 

 

9

Chích áp xe tuyến Bartholin

1.283.000

 

 

10

Bóc nang Bartholin

1.837.000

 

 

11

Xoắn hoặc cắt Polype âm hộ âm đạo

770.000

 

 

12

Hút thai dưới siêu âm (dưới 12 tuần )

1.030.000

 

 

13

Nạo sót thai-sót nhau sau đẻ-thai lưu

831.000

 

 

14

Điều trị tổn thương CTC = đốt điện

546.000

 

 

15

Soi cổ tử cung

100.000

 

 

16

Pas mear

100.000

 

 

17

Theo dõi tim thai và con co TC = Monitoring)

70.000

 

 

18

Phẩu thuật lấy thai lần đầu

3.423.000

 

 

19

Phẩu thuật lấy thai lần thứ hai trở lên

4.273.000

 

 

20

Phẩu thuậtcắt TC đường âm đạo

5.064.000

 

 

21

Phẩu thuật mỡ bóc U Xơ TC

4.746.000

 

 

 

Các phẩu thuật -thủ thuật còn lại khác

 

 

 

1

Phẩu thuật loại đặc biệt

5.531.000

 

 

2

Phẩu thuật loại I

3.673.000

 

 

3

Phẩu thuật loại II

2.573.000

 

 

4

Phẩu thuật loại III

1.926.000

 

 

5

Thủ thuật loại đặc biệt

1.530.000

 

 

6

Thủ thuật loại I

1.143.000

 

 

7

Thủ thuật loại II

868.000

 

 

8

Thủ thuật loại III

574.000

 

 

IV

TAI-MŨI-HỌNG

 

 

 

1

Cắt Amidan gây mê

2.533.000

 

 

2

PT cắt Ami dal bằng dao điện

5.179.000

 

 

3

Cắt bỏ đường  rò luân nhỉ gây tê

4.973.000

 

 

4

Cắt Polype ống tai gây mê

2.938.000

 

 

5

Nạo VA gây mê

1.765.000

 

 

6

Phẩu thuật nang rò giáp lưỡi

6.487.000

 

 

7

Vá nhĩ qua nội soi

5.585.000

 

 

8

PT nội soi chỉnh hình vách ngăn

5.053.000

 

 

 

Các phẩu thuật - thủ thuật  khác

 

 

 

1

Phẩu thuật loại đặt biệt

6.209.000

 

 

2

Phẩu thuật loại I

3.884.000

 

 

3

Phẩu thuật loại II

2.823.000

 

 

4

Phẩu thuật loại III

1.906.000

 

 

5

Thủ thuật loại đặt biệt

1.534.000

 

 

6

Thủ thuật loại I

992.000

 

 

7

Thủ thuật loại II

778.000

 

 

8

Thủ thuật loại III

635.000

 

 

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 5 đánh giá
Click để đánh giá bài viết